~ぬまに(~ぬ間に) : Mà không biết
Giải thích:
Mà không biết
Ví dụ:
鬼のいぬまに洗濯(邪魔になる人がいない間にしたいことをする)
Làm ngay trong lúc này, kẻo không còn cơ hội làm nữa.
知らぬ間にこんなに遠くまで来てしまった。
Tôi đã đi xa, đến tận đây mà không biết.
Mà không biết
鬼のいぬまに洗濯(邪魔になる人がいない間にしたいことをする)
Làm ngay trong lúc này, kẻo không còn cơ hội làm nữa.
知らぬ間にこんなに遠くまで来てしまった。
Tôi đã đi xa, đến tận đây mà không biết.