~ねば/ねばならない : Phải làm
Giải thích:
Mà không biết
Ví dụ:
平和の実現のために努力せねばならない。
Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình
一致協力して問題解決に当たらねばならない。
Chúng ta phải cùng nhau bắt ta vào việc giải quyết vấn đề.
Chú ý:
Giống với mẫu câu 「~なければならない」
Mà không biết
平和の実現のために努力せねばならない。
Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình
一致協力して問題解決に当たらねばならない。
Chúng ta phải cùng nhau bắt ta vào việc giải quyết vấn đề.
Giống với mẫu câu 「~なければならない」