~にてらして(~に照らして) : So với, dựa theo
Giải thích:
Có đầy đủ giá trị…, thỏa mãn
Ví dụ:
その事実に照らして彼に罪がないことは明らかだ。
Chuyện anh ấy không có tội được làm rõ dựa theo sự thật đó.
彼がこの会社のためにやってきたことに照らして昇進すべきだ。
Anh ấy phải thăng tiến dựa theo những việc mà anh ấy đã làm cho công ty này.