Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 92: Anh xem giùm tôi một chút được không?

ちょっとみていただけませんか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: さとうさん、今忙しいですか

Anh Sato, bây giờ anh có bận không?

B: いいえ

Không.

A: この手帳、日本語で書いたんですけど、ちょっと見ていただけませんか

Bức thư này tôi viết bằng tiếng Nhật, anh xem giùm tôi một chút được không?

B: ええ、いいですよ

Được chứ.

Từ vựng:

手紙 てがみ bức thư

Chú ý:

● Khi nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự:

động từ thể て + いただけませんか

Ví dụ: 見ます 見ます → 見ていただけませんか Anh chị xem giùm tôi được không?

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©