Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 90: Chiều nay tôi sẽ nấu cơm, có được không?

ぼくがつくります


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 今日の夕食、僕が作ります。いいですか

Cơm chiều nay, tôi sẽ nấu. Có được không?

B: ええ、もちろん

Vâng, tấc nhiên rồi.

A: 料理はけっこう得意なんです、

Tôi nấu khá giỏi đấy.

B: そうですか。たのしみだわあ

Thế à? Tôi rất mong chờ.

Từ vựng:

夕食 ゆうしょく cơm chiều, cơm tối

料理 りょうり nấu ăn, thức ăn, món ăn

得意 とくい giỏi, sở trường

Chú ý:

● Phân biệt は và が

Trường hợp người nấu cơm là tôi chứ không phải là ai khác

僕が作ります

Trường hợp việc mà tôi làm là nấu cơm (miêu tả) 

僕は作ります

 

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©