Bài 83: Chú có hiểu cách sử dụng không?
使い方がわかりますか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: 使い方がわかりますか
Chú có hiểu cách sử dụng không ạ?
A: ええと
Uhm...
B: ちょっと何かとってみますか
Quay thử cái gì đó một chút không ạ?
A: いいですか。助かります。
Được không nhỉ? Cháu giúp chú nhiều quá.
Từ vựng:
撮る とる quay, chụp hình
助かります たすかります được giúp đỡ
Chú ý:
● Cách làm gì: bỏ đuôi ます của động từ + 方
Ví dụ: 使います つかいます ⇒ 使い方 Cách dùng
食べます たべます ⇒ 食べ方 cách ăn
読みます よみます ⇒ 読み方 cách đọc
● わかりますか có hiểu không?
はい、わかります Vâng, hiểu
いいえ、わかりません không, không hiểu