Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 75: Tôi mở cửa sổ có được không?

まどを開けてもいいですか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: ちょっと、まどを開けてもいいですか

Tôi mở cửa sổ một chút có được không?

B: ええ、どうぞ。すこし暑いですね

Vâng, xin cứ tự nhiên. Hơi nóng nhỉ.

A: ああ、いい気持ち

Ô, thích quá.

Từ vựng:

まど cửa sổ

暑い あつい nóng

Chú ý:

● Khi xin phép làm gì đó: Thể て của động từ + もいいですか

Ví dụ: 開ける あける (mở) ⇒ 開けて + もいいですか Tôi mở có được không?

閉める しめる (đóng) ⇒ 閉めて + もいいですか Tôi đóng được không?

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©