Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 74: Cái gì cũng có thể ăn được

なんでも食べられます


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

B: もう日本の食べ物に慣れましたか

Anh đã quen với món ăn Nhật chưa?

A: ええ、だいたいなんでも食べられます

Vâng, đại khái là món nào tôi cũng ăn được.

B: なっとうも大丈夫ですか

Natto cũng ăn được à?

A: ええ、大好きです。

Vâng, tôi rất thích.

Từ vựng:

慣れる なれる quen

なっとう natto (đậu tương lên men)

Chú ý:

● Thể khả năng của động từ:

食べます たべます ăn là 食べられます ăn được

● Thể khả năng của động từ 覚えます おぼえます nhớ là 覚えられます nhớ được

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©