Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 63: Chú muốn ăn món ăn như thế nào?

どんなものが食べたいですか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

B: どんなものが食べたいですか

Chú muốn ăn món ăn như thế nào?

A: そうですね。僕はなんでもいいです

Uhm, chú thì món nào cũng được

B: じゃあ、和食の店にでも行きましょうか

Thế thì, chúng ta đi quán ăn Nhật đi?

Từ vựng:

何でもいい cái gì cũng được

和食 わしょく món ăn Nhật

Chú ý:

● Khi muốn làm gì đó, đuôi ます của động từ đổi thành たいです

●  Giới từ đi kèm động từ ở thể たい là giới tính chỉ mục đích が → ○○が食べたい

Ví dụ: 

どんなものが食べたいですか muốn ăn món như thế nào?

和食が食べたいです muốn ăn món ăn Nhật

○○料理が食べたいです muốn ăn món ○○

 

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©