Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 58: Vâng tôi thích nghe, nhưng hát thì..

さくのはすきですが、うたうのはどうも・・・


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

B: 日本の歌は好きですか

Anh có thích bài hát Nhật không?

A: ええ、聞くのは好きですが、歌うのはどうも・・・

Vâng, tôi thích nghe nhưng hát thì ...

B: わたしと同じですね

Giống tôi nhỉ

A: じゃあ、カラオケにはあまり行かないんですね

Thế thì chị không mấy đi karaoke nhỉ

Từ vựng:

歌 うた bài hát

聞く きく nghe

歌う うたう hát

~と同じ: giống với~

あまり~ない không ~ mấy

Chú ý:

● Cách biến đổi động từ thành danh từ: động từ dạng từ điển + の

Ví dụ: 歌う + の → 歌うの Việc hát

聞く + の → 聞くの việc nghe

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©