Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 52: Xin lỗi đã làm chị đợi

お待たせてすみません


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: こんにちは、まりこさん

Xin chào chị Mariko.

お待たせしてすみません。

Xin lỗi đã làm chị đợi.

B: いいえ。私も今来たところです。

Không có gì. Tôi cũng vừa đến thôi.

A: ああ、よかった。

Ôi, may quá.

B: お元気ですか

Anh có khỏe không?

Từ vựng:

すみません Xin lỗi.

来た きた đến (quá khứ của 来る)

今 いま bây giờ, vừa

Chú ý:

いま来たところです là cách nói nhấn mạnh của いま来た (vừa đến)

Cấu trúc: いま + thể た của động từ + ところです。

Ví dụ: 食べる → いま食べたところです。(vừa ăn xong)

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©