Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 47: Xin lỗi. làm thế nào để mua vé ạ?

きっぷはどうやってかうんですか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: あの、切符はどうやって買うんですか

Xin lỗi, làm thế nào để mua vé ạ?

B: どちらまでですか

Đến đâu ạ?

A: 銀座です。

B: ええと、銀座は190円ですね。まず、ここにお金を入れて、190円のボタンを押します。

Uhm, Ginza là 190 Yên. Đầu tiên, anh bỏ tiền vào chổ này, ấn nút 190 Yên.

Từ vựng:

切符 きっぷ vé

買う かう mua

銀座 ぎんざ Ginza, một ga tàu điện ở Tokyo.

お金 おかね tiền

ボタン nút

Chú ý:

Cách hỏi sự chủ dẫn về cách làm một việc gì đó: どうやって + động từ dạng từ điển + うんですか

Ví dụ: どうやって たべるんですか Làm thế nào để ăn?

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©