Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 44: Chúc mừng sinh nhật

おたんじょうび おめでとうございます。


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: お誕生日おめでとうございます。

Chúc mừng sinh nhật chị.

B: あら、ありがとうございます。

Ôi, cảm ơn anh.

A: これ、どうぞ。

Cái này, tặng chị.

B: まあ、きれいなチューリッぷ!うれしいわあ

Ôi, hoa tuylip đẹp quá. Tôi vui lắm.

Chú ý: 

Câu chúc mừng: Lí do chúc mừng + おめでとうございます。

Ví dụ: 結婚 Kết hôn + おめでとうございます。 

→ ご結婚おめでとうございます。

Chúc mừng đã kết hôn.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©