Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 41: Giá bao nhiêu tiền vậy?

いくらですか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

B: いらっしゃい。いらっしゃい。

Kính chào quý khách.

A: あの、そのトマト、いくらですか

Xin lỗi, cà chua đó bao nhiêu tiền ạ?

B: 60円えん。ちょっと小ちいさいけど甘あまいよ

60 Yên。Hơi nhỏ, nhưng mà ngọt đấy.

A: じゃあ、それ、ふたつください

Thế thì, cho tôi hai quả đó.

Từ vựng:

トマト: Cà chua

小ちいさい ちいさい Nhỏ

甘あまい あまい ngọt

Chú ý: 

Cách hỏi giá tiền: いくらですか bao nhiêu tiền

Cách nói khi mua thứ gì đó: tên thứ định  m ua + số đếm + ください

そのトマト cà chua đó + ふたつ 2 cái + ください cho tôi

→ Cho tôi 2 quả cà chua đó.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©