Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 32: Bạn mua ở đâu thế?

どこでかいますか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 野菜やさいはいつもどこで買かいますか

Thường thì chị mua rau ở đâu ạ?

B: 私わたしは、だいたい駅前えきまえの八百屋やおやさんで買かいます。 安やすくて新鮮しんせんです。

Tôi thường mua ở cửa hàng rau phía trước ga. Vừa rẻ vừa tươi đấy.

A: それはいいですね

Thế thì hay quá nhỉ.

Từ vựng:

いつも lúc nào cũng, thông thường 

野菜やさい やさい rau

八百屋やおや やおや cửa hàng rau

新鮮しんせん しんせん tươi

Chú ý:

● で là trợ từ chỉ địa điểm xãy ra hành động.

Ví dụ: どこで買かいますか mua ở đâu?

八百屋やおやさんで買かいます mua ở cửa hàng rau.

● Khi hai tính từ đứng cạnh nhau, nếu tính từ đuôi い đứng trước thì đổi い thành くて

安やすい (rẻ) + 新鮮しんせん (tươi) → 安やすくて新鮮しんせん vừa rẻ vừa tươi.

Khi tính từ đuôi な đứng trước thì đổi な thành で

新鮮しんせんな (tươi) + 安やすい → 新鮮しんせんで安やすい vừa tươi vừa rẻ.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©