Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 21: Kento ngủ dậy lúc mấy giờ?

何時に起きましたか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 健けん人じんくんは何なん時じに起おきますか

Kento ngủ dậy lúc mấy giờ?

B: ぼくはだいだい6時じに起おきます。

Đại khái cháu ngủ dậy lúc 6 giờ.

A: 早はやいんですね

Sớm nhỉ.

B: ええ、会社かいしゃは9時じに始はじまりますが、遠とおいんです。

Vâng, công ty cháu bắt đầu lúc 9 giờ, nhưng xa.

Từ vựng:

だいたい thường, đại khái

早はやい はやい sớm

会社かいしゃ かいしゃ công ty

遠とおい とおい xa

Chú ý:

Khi nói về thời gian của hành động, thêm に vào sau từ chỉ thời gian.

Ví dụ:

 6時じに vào lúc 6 giờ

 9時じに vào lúc 9 giờ

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©