Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 20: Kento, bữa sáng cháu ăn gì vậy?

朝ごはんは何を食べましたか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 健けん人じんくんは朝あさご飯はんに何なにを食たべますか

Kento, bữa sáng, cháu ăn gì vậy?

B: ぼくはご飯はんです。

Cháu ăn cơm ạ.

A: 毎朝まいあさですか

Sáng nào cũng thế à?

B: いいえ、時間じかんがないときはバンを食たべます。

Không ạ, khi không có thời gian thì cháu ăn bánh mỳ.

Từ vựng:

くん thường đặt sau tên(họ) của nam giới kém tuổi mình.

ぼく tôi (từ mà nam giới thường dùng)

朝あさごはん bữa sáng

何なに なに cái gì

ごはん cơm

毎朝まいあさ まいあさ mọi sáng, hàng sáng

時間じかん じかん thời gian

バン bánh mỳ

Chú ý:

を là trợ từ chỉ mục đích.

何なにを食たべますか ăn gì?

バンを食たべます ăn bánh mỳ

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©