Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 18: Chuẩn bị đi ngủ thôi

そろそろ寝ましょう


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

B: そろそろ、休やすみましょうか

Chúng ta chuẩn bị đi ngủ thôi.

A: はい、これからしばらくよろしくお願ねがいします。

Vâng. Từ nay tôi còn nhờ anh một thời gian nữa.

B: こちらこそ、じゃあ、おやすみなさい

Tôi cũng vậy. Thôi, chúc anh ngủ ngon.

A: おやすみなさい。

Chúc anh ngủ ngon.

Từ vựng:

そろそろ chuẩn bị , sắp

これから từ nay

しばらく một thời gian nữa, một lát nữa.

おやすみなさい Chúc ngủ ngon.

Chú ý:

Khi đổi ます thành ましょうか → rủ người khác cùng làm gì

Ví dụ: 休やすみます (Nghỉ, nghỉ ngơi, ngủ) → 休やすみましょうか rủ người khác cùng đi ngủ.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©