Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 17: Phòng này yên tĩnh nhỉ

静かな部屋


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 静しずかな部屋へやですね

Phòng này yên tĩnh nhỉ.

B: はい、でも朝あさは小鳥ことりが賑にぎやかですよ

Vâng, nhưng buổi sáng thì chim hót nhộn nhịp lắm ấy.

A: えっ、本当ほんとうですか。それはいいですね。

Thế à. Thật thế à? Thế thì hay nhỉ.

Từ vựng:

でも nhưng

朝あさ あさ buổi sáng

小鳥ことり ことり chim nhỏ

にぎやか ồn ào

本当ほんとう ほんとう thật

Chú ý:

Tính từ của tiếng Nhật có 2 loại, tính từ đuôi い và tính từ đuôi な

Tính từ đuôi な khi đứng trước danh từ thì thêm な

Ví dụ: 静しずか(yên tĩnh) → 静しずかな

静しずかな町まち khu phố yên tĩnh, 静しずかなロビー sảnh đợi yên tĩnh.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©