Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 13: Về đến nhà anh mất khoảng bao lâu?

どのくらいかかりますか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: うちまでどのぐらいかかりますか

Về đến nhà anh mất khoảng bao lâu?

B: だいたい30分ふんです。

Khoảng 30 phút.

A: 30分ふんですか。近ちかいですね。

30 phút à? Gần nhỉ.

B: ええ

Vâng.

Từ vựng:

だいたい khoảng

うち nhà

分 (ふん、ぶん、ぷん) phút

近ちかい ちかい gần

Chú ý:

Một đặc trưng của tính từ trong tiếng Nhật là thay đổi hình thái.

近ちかい gần

近ちかくない không gần

近ちかかった gần (quá khứ)

近ちかくなかった không gần (trong quá khứ)

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©