Jeremy Fuller
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 125: Xin cảm ơn chị đã giúp đỡ nhiều

いろいろお世話になりました


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: いろいろお世話になりました。

Xin cám ơn đã giúp đỡ nhiều.

B: こちらこそ。明日からさみしくなりますよ。

Tôi cũng vậy. Từ ngày mai tôi sẽ buồn lắm đấy.

C: 今日はおもいきり、食べてくださいね

Hôm nay ăn hết sức vào nhé.

A: はい、ありがとうございます。

Vâng, cáo ơn chị.

こんなにおいしい家庭料理

Món ăn gia đình ngon như thế này.

もうたべられなくなるなあ

tôi sẽ không bao giờ được ăn nữa.

Từ vựng:

さみしい (さびしい) buồn

おもいきり hết sức, dốc sức

Chú ý:

● Cách bày tỏ sự biết ơn người khác đã chăm sóc, giúp đỡ mình:

お世話になりました Xin cảm ơn đã giúp đỡ.

本当にお世話になりました Thật sự cảm ơn đã giúp đỡ.

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©