Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Bài 113: Mua sẵn nước uống và đồ ăn dự phòng

みずや非常食をかっておくとか


Nghe hội thoại:



Lời thoại:

A: 地震に備えて、どんなことをしていますか

Chuẩn bị cho động đất thì cháu làm những công việc gì?

B: そうですね

Vậy à

A: それから?

Tiếp đó thì?

Từ vựng:

~に備えて にそなえて chuẩn bị cho

例えば たとえば ví dụ

非常食 ひじょうしょく thức ăn dự phòng lúc bất thường

それから tiếp đó

Chú ý:

● Cách nói khi chuẩn bị làm sẵn việc gì đó: động từ thể て + おく

Ví dụ:

 買う かう → 買っておく mua sẵn

冷やす ひやす → 冷やしておく làm lạnh sẵn

言う いう → 言っておく nói sẵn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©