Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out
Tìm Kiếm từ vựng Tiếng Nhật

Đề số 13


馬ですか、馬は逸走してしまって、あの付近のある人物の保護をうけていたのです。
問01:
   逸走
(A) いっそう
(B) だっそう
(C) ざっそう
(D) ごっそう

問02:
   保護
(A) ほごう
(B) ほうご
(C) ほご
(D) ほうごう

日本の一般家庭では和洋せっちゅうのこんだてが多いようだ。ハンバーグにみそ汁といった組み合わせはそのてんけいだ。
問03:
   せっちゅう
(A) 誓衷
(B) 逝衷
(C) 折衷
(D) 哲衷

問04:
   こんだて
(A) 混建
(B) 混立
(C) 献建
(D) 献立

問05:
   てんけい
(A) 典型
(B) 転刑
(C) 典刑
(D) 転型

わたしは彼を説得して全貌を聞き出した。
問06:
   説得
(A) せつどく
(B) せつとく
(C) せっどく
(D) せっとく

問07:
   全貌
(A) ぜんりょう
(B) ぜんかお
(C) ぜんぼう
(D) ぜんしょう

このケーキは、通常のものより砂糖の量が控えてあります。
問08:
   通常
(A) つうじょう
(B) つうじょ
(C) とおじょう
(D) とおじょ

問09:
   砂糖
(A) さと
(B) さとう
(C) しゃと
(D) しゃとう

問10:
   控えて
(A) たえて
(B) そえて
(C) ひかえて
(D) そびえて

Đề Trước

Đề số 08
Đề số 09
Đề số 10
Đề số 11
Đề số 12

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©