Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out
Tìm Kiếm từ vựng Tiếng Nhật

Đề số 14


問01:
   かまいません
 (A) A「おいしい こうちゃ、ごちそうさまでした。」B「かまいませんよ。」
 (B) A「ここに すわっても いいですか。」B「かまいませんよ。」
 (C) A「では また あした。」B「かまいませんよ。」
 (D) A「よく いらっしゃいました。」B「かまいませんよ。」

問02:
   さしあげる
 (A) つまに ピアノを さしあげました。
 (B) 先生に ケーキを さしあげました。
 (C) とりに むしを さしあげました。
 (D) 花に 水を さしあげました。

問03:
   ちゅうし
 (A) あした 雨だったら しあいは ちゅうしします。
 (B) あの 人は 会社を ちゅうしして 大学に いくらしい。
 (C) けんこうに よくないので たばこを すうのは ちゅうしします。
 (D) バスが ちゅうしして 学校に おくれた。

問04:
   じゅんび
 (A) パーティーの じゅんびが できました。
 (B) 車の こしょりの じゅんびが まだ できません。
 (C) 空気が かわいて いるので、火事の じゅんびを します。
 (D) きょう ならった かんじの じゅんびを もう いちど いえで します。

問05:
   ねっしん
 (A) 雨が ねっしんに ふって いました。
 (B) つかれて いたので、ねっしん にねました。
 (C) びょうきが ねっしんに よく なりました。
 (D) 学生は ねっしんに かいわの れんしゅうを しました。

Đề Trước

Đề số 09
Đề số 10
Đề số 11
Đề số 12
Đề số 13

Đề Sau

Đề số 15
Đề số 16
Đề số 17
Đề số 18

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©