~より~ : ~ Hơn(So với) ~
Giải thích:
Diễn tả sự so sánh
Ví dụ:
N1 は N2 より không dùng cho tính từ ở dạng phủ định.
寿司は天ぷらより安いですか?
[〇] いいえ、天ぷらは寿司より高いです。
[×]いいえ、天ぷらは寿司より安くありません。
Nếu muốn phủ định thì dùng tính từ ngược nghĩa chứ không dùng thể phủ định của tính từ.