~のを~ : Danh từ hóa động từ
Giải thích:
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ わすれましたsẽ sử dụng thể nguyên dạng(辞書形)có nghĩa là quên
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ 知っていますか?sẽ sử dụng thể thông thường(普通形)có nghĩa là Anh biết...không? Mẫu câu dùng để hỏi xem người nghe có biết được nội dung được biểu thị ở phần trước không?
Ví dụ:
薬を買うのを忘れました。
Tôi quên mua thuốc
窓を閉めるのをわすれました。
Tôi quên đóng cửa sổ
新先生のめいさんが名前のを知っていますか?
Bạn có biết cô giáo mới tên Mei không?
マイさんに赤ちゃんが生まれたのを知っていますか?
Bạn có biết chị Mai đã sinh em bé không?