~ないといけない~ : Phải ~
Giải thích:
Động từ ở thể 「ない」ghép với「といけない」
Ví dụ:
英語でレポートを書かないといけない。
Tôi phải viết báo cáo bằng tiếng anh
卒業に合格ために、一生懸命勉強しないといけない。
Tôi phải học hành chăm chỉ để đậu tốt nghiệp
レポートを書くためにはこの書類を読まないといけない。
Để viết báo cáo thì phải đọc tài liệu này
Chú ý:
Có thể dùng mẫu câu này để đặt câu hỏi cần phải...
Vậy thì cần phải học đến mấy năm?
では、どうのくらい何時間勉強しないといけないか?