~ ないてください : ( xin ) đừng / không
Giải thích:
Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
私は元気ですから、心配しないでくださいVì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi
ここで写真を撮らないでください。Xin đừng chụp ảnh ở đây
病院でタバコを吸わ内でください。Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện