~ほど~ない~ : Không ~ bằng ~
Giải thích:
N1はN2ほど~ない
Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2
Ví dụ:
ベトナムは日本ほど寒くない。
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản
山田さんは田中さんほど英語を話するが上手ではありません。
Anh Yamada nói tiếng Anh
không giỏi bằng Anh Tanaka
N1はN2ほど~ない
Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2
ベトナムは日本ほど寒くない。
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản
山田さんは田中さんほど英語を話するが上手ではありません。
Anh Yamada nói tiếng Anh
không giỏi bằng Anh Tanaka