~のなかで ~ がいちばん~ : Trong số … nhất
Giải thích:
Dùng để chỉ ra phạm vi so sánh từ 3 vật trở lên
Ví dụ:
季節の中で、春が一番好きです。
Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.
3人姉妹のなかで、私が一番細いです。
Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất
Dùng để chỉ ra phạm vi so sánh từ 3 vật trở lên
季節の中で、春が一番好きです。
Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.
3人姉妹のなかで、私が一番細いです。
Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất