~てしまう~ : …..Xong, lỡ làm….
Giải thích:
Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác
Được sử dụng để diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc
Ví dụ:
この宿題をしてしまったら、遊びにいける。Làm xong bài tập này thì có thể đi chơi
雨の中を歩いて、風邪をひいてしまった。Vì đi trong mưa nên tôi đã bị cảm
電車の中にかさを忘れて来てしまった。Tôi đã để quên cây dù trong xe điện mất rồi
知ってはいけないことを知ってしまった。Tôi đã lỡ biết những điều không được phép biết.
彼は、友達に嫌われてしまったと言う。Nghe nói anh ta đã bị bạn bè ghét bỏ.