~V使役受身(しえきうけみ) : Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)
Giải thích:
Cách chia động từ sang thể bị động sai khiến
Nhóm I: đổi いthành あ rồi thêm せられる
* Ví dụ:
かきます → かかせられます。
はなします → はなさせられます。
* Chia rút gọn
書かせられます → 書かされる
話させられます → Không chia được do trở ngại do phát âm
* Nhóm II: bỏ る đuôi thêm させられる
Ví dụ:
見ます → 見させられます。
あけます → あけさせられます
* Nhóm III:
します → させられます。
きます → こさせられます。
N1 bị N2 bị bắt làm gì đó
Diễn tả hành động bị bắt phải làm gì đó
Ví dụ:
Ví dụ:
昨日は、お母さんに3時間も勉強させられた。Hôm qua, tôi đã bị mẹ bắt phải học đến 3 tiếng đồng hồ.
お酒を飲まされた。Tôi đã bị ép buộc phải uống rượu
山下さんは、毎日遅くまで残業させられているらしい。Hình như anh Yamashita ngày nào cũng bị buộc phải làm thêm đến khuya.
海外に転勤させられる。Tôi bị bắt chuyển công tác ra nước ngoài