~てき(~的) : Mang tính ~
Giải thích:
Cách nói đưa ra một cách điển hình để trình bày nội dung sự việc
Ví dụ:
この店は家族的です
Quán ăn này có tính chất gia đình
この作文は個人的です
Bài viết này mang tính chất cá nhân
あの人は勤勉な的です
Người đó có tính rất chăm chỉ
この本は人文的です。
Cuốn sách mang tính nhân văn