~さえ~ば~ : Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
Giải thích:
Dùng mẫu câu này khi để nhấn mạnh từ trước nó với ý nghĩa chỉ cần, ngay cả, thậm chí
Ví dụ:
あなたさえそばにいてくだされば、ほかには何もいりません。
Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh em, ngoài ra không cần gì hết
子供が元気でさえあれば、新はうれしかった。
Chỉ cần bọn trẻ khỏe mạnh là che mẹ vui rồi