Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
~じょうは(~上は) : Một khi mà…
Giải thích:
Một khi mà…
Ví dụ:
何をする上は、できるだけです。
Một khi đã làm thì phải cố gắng hết sức
学校の代表に選べれた上は、全力を尽くして頑張るつもりだ。
Một khi được chọn làm đại diện của trường tôi định dùng hết sức lực và cố gắng
Ngữ pháp N2 khác:
81. ~ことに(は) : Thật là…
82. ~ことはない/~こともない : Không cần phải làm…
83. ~さいちゅうに(~最中に) : Đang trong lúc…
84. ~ざるをえない(~ざるを得ない) : Đang trong lúc…
85. ~しかない~ : Chỉ là, chỉ còn cách…
87. ~せいだ./~せいで/~せいか : Tại vì, có phải tại vì
88. ~どころか~ : Thay vì…ngược lại
89. ~どころではない : Không phải lúc để.., không thể…
90. ~ないばかりか~ : Không những không…
91. ~にきまってる(~に決まってる) : Nhất định là…
Cập nhật thông tin qua SNS
Twitter
Facebook
Google+