~にきまってる(~に決まってる) : Nhất định là…
Giải thích:
Diễn tả có lý do quan trọng hơn lúc này nên không thể
Diễn tả tình trạng không những …..không đạt mà ngay cả mức tối thiểu/ mức thấp hơn cũng không đạt.
Ví dụ:
こんないたずらをするのはあいつに決まっている。
Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là hắn ta
きっと彼も参加したがるに決まっている
Nhất định là anh ấy cũng muốn tham gia
そんなことを言ったら彼女が気を悪くするに決まっているじゃないか
Chú ý:
Thường được dùng trong văn nói
彼は負けるに決まっている。Anh ta nhất định sẽ thua.