~ないばかりか~ : Không những không…
Giải thích:
Diễn tả có lý do quan trọng hơn lúc này nên không thể
Diễn tả tình trạng không những …..không đạt mà ngay cả mức tối thiểu/ mức thấp hơn cũng không đạt.
Ví dụ:
彼女は学校へ来ても勉強をしないばかりかしゃべってばかりいる。
Mặc dù cô ấy đến trường không những không lo học mà cứ nói chuyện suốt
ベトナムでも石油が出ることは出るか、量が少ないばかりか質も悪い。
Việt Nam có dầu hỏa, không những số lượng ít mà chất lượng cũng kém