~すでに~(~既に) : Đã, hoàn toà
Giải thích:
Thể hiện hành động được thực hiện trong quá khứ
Ví dụ:
その飛行機はすでに出発してしまった。
Máy bay đó đã khởi hành mất rồi
そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった
Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa mất rồi
あの本はすでに呼んでしまった。
Cuốn sách này đã đọc xong rồi