~ふり~(~振り) : Giả vờ, giả bộ, bắt chước…
Giải thích:
Dùng khi muốn nhấn mạnh chất vấn đối phương.
Khi đi với mẫu 「一体。。。だろう」câu mang nghĩa là không hiểu...tại sao, không biết.....
Ví dụ:
元気そうなふりをしているが彼は病気だ
Anh ấy giả vờ khỏe nhưng thật ra đang bị bệnh
外国人のふりをする
Con vẹt bắt chước nói giống người
昨日彼は私に見えないふりです。
Hôm qua anh ấy giả vờ như không thấ tôi