~まさか~ : Chắc chắn rằng ….không
Giải thích:
Diễn tả tâm trạng bác bỏ, phản đối sự việc như thế thực tế không xảy ra được, nhất định không có chuyện đó.
Thường cuối câu đi kèm với「ないだろう」「まい」「はずがない」「わけがない」..
Thể hiện ý nghĩa phủ định
Ví dụ:
Mẫu câu「まさか。。。.じゃないだろう/でしょうね」 được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ cao
まさか、あなた、あの人と結婚する気じゃないでしょうね。
Này em, không lẽ em định lấy người đó thật hả?