Bài 92: Anh xem giùm tôi một chút được không?
ちょっとみていただけませんか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: さとうさん、今忙しいですか
Anh Sato, bây giờ anh có bận không?
B: いいえ
Không.
A: この手帳、日本語で書いたんですけど、ちょっと見ていただけませんか
Bức thư này tôi viết bằng tiếng Nhật, anh xem giùm tôi một chút được không?
B: ええ、いいですよ
Được chứ.
Từ vựng:
手紙 てがみ bức thư
Chú ý:
● Khi nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự:
động từ thể て + いただけませんか
Ví dụ: 見ます 見ます → 見ていただけませんか Anh chị xem giùm tôi được không?