Bài 67: Trời đang mưa đấy
あめがふっていますよ
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: ああ、雨が降っていますよ
A, trời đang mưa đấy.
B: 天気情報があたりましたね
Dự báo thời tiết đúng nhỉ.
どこかでちょっと雨宿りでもしますか
Chúng ta trú mưa ở đâu đó không?
A: そうですね
Vâng.
Từ vựng:
降って ふって thể てcủa động từ 降ります là rơi
あたり trúng, đúng
雨宿り あまやどり trú mưa
Chú ý:
● Thời tiếp diễn của động từ : Thể て của động từ + います
Ví dụ: 雨が降る mưa roi ⇒ 雨が降っています mưa đang rơi