Bài 60: Kento có biết trượt tuyết không?
スキーができますか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: 健人くんはスキーができますか
Kento có biết trượt tuyết không?
B: ええ、あまり上手じゃないけど。。
Có ạ, nhưng không giỏi lắm ...
A: 年に何回ぐらい行くんですか
Một năm cháu đi khoảng mấy lần?
B: 年に3回は行きますね
Một năm cháu đi 3 lần.
Từ vựng:
スキー trượt tuyết
上手 じょうず giỏi
回 かい lần
Chú ý:
● Cách diễn đạt khả năng làm một việc gì đó của ai đó:
AはBができます A có thêt biết B
Ví dụ:
健人くんはスキーができます Kento có thể trượt tuyết
佐藤さんはテニスができます Anh Sato có thể chơi quần vợt.