Bài 53: Lần tiếp là 4h 40 phút
よじよんじゅっぷんでございます。
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: すみません。次は何時からですか
Xin lỗi, tiếp theo là từ mấy giờ ạ?
B:
Từ vựng:
すみません Xin lỗi.
来た きた đến (quá khứ của 来る)
今 いま bây giờ, vừa
Chú ý:
いま来たところです là cách nói nhấn mạnh của いま来た (vừa đến)
Cấu trúc: いま + thể た của động từ + ところです。
Ví dụ: 食べる → いま食べたところです。(vừa ăn xong)