Bài 42: Vâng, xin cho 1800 yên
せんはっぴやくえん ください
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: これ、お
Xin cho tôi cái này.
B: はい、1800
Vâng. Xin cho tôi 1800
A: じゃあ、これで
Vâng, đây.
B: 5000
Xin nhận 5000 Yên. Xin trả lại 3200 Yên. Anh mua để dùng trong nhà à?
A: はい
Vâng.
Từ Vựng:
おあずかり giữ, nhận
お
ご
ご
Chú ý:
Cách đọc chữ số đơn vị hàng trăm, hàng nghìn.
100 | hyaku | 1000 | sen | ||
200 | ni hyaku | 2000 | ni sen | ||
300 | san byaku | 3000 | san zen | ||
400 | yon hyaku | 4000 | yon sen | ||
500 | go hyaku | 5000 | go sen | ||
600 | roppyaku | 6000 | roku sen | ||
700 | nana hyaku | 7000 | nana sen | ||
800 | hap pyaku | 8000 | hassen | ||
900 | kjū hyaku | 9000 | kjū sen |