Bài 31: Siêu thị phía trước ga mở cửa từ mấy giờ?
えきまえのスーパーマーケットはなんじからですか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A:
Siêu thị phía trước ga mở cửa từ mất giờ ạ?
B: 10
Từ 10 giờ ạ? Thế mở cửa đến mấy giờ ạ?
B: ええと、8
Uhm, đến 8 giờ.
Từ vựng:
スーパーマーケット siêu thị
Chú ý:
~から từ (thời gian bắt đầu, nơi bắt đầu)
~まで đến (thời gian kết thúc, nơi kết thúc)