Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
Từ vựng tiếng Nhật
Từ Vựng
Romaji
Phát Âm
Từ Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
[こどもが~] います
[kodomoga~] imasu
[子供が~]
TỬ CUNG
có [con]
[にほんに~] います
[nihonni~] imasu
[日本に~]
NHẬT BẢN
ở [Nhật]
かかります
kakarimasu
mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
[かいしゃを~] やすみます
[kaishawo~] yasumimasu
[会社を~]休みます
HỘI XÃ HƯU
nghỉ [làm việc]
ひとつ
hitotsu
1つ
một cái (dùng để đếm đồ vật)
ふたつ
futatsu
2つ
hai cái
みっつ
mittsu
3つ
ba cái
よっつ
yottsu
4つ
bốn cái
いつつ
itsutsu
5つ
năm cái
むっつ
muttsu
6つ
sáu cái
ななつ
nanatsu
7つ
bảy cái
やっつ
yattsu
8つ
tám cái
ここのつ
kokonotsu
9つ
chín cái
とお
too
10
mười cái
いくつ
ikutsu
mấy cái, bao nhiêu cái
ひとり
hitori
1人
NHÂN
một người
ふたり
futari
2人
NHÂN
hai người
―にん
~nin
-人
NHÂN
- người
―だい
~dai
-台
ĐÀI
- cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ v.v.)
―まい
~mai
-枚
MAI
- tờ, tấm
―かい
~kai
―回
HỒI
- lần
りんご
ringo
táo
みかん
mikan
quýt
サンドイッチ
sandoicchi
bánh San Uých
カレー[ライス]
kareー[raisu]
món [cơm] ca-ri
アイスクリーム
aisukuriーmu
kem
きって
kitte
切手
THIẾT THỦ
tem
はがき
hagaki
bưu thiếp
ふうとう
fuutou
封筒
PHONG ĐỒNG
phong bì
そくたつ
sokutatsu
速達
TỐC ĐẠT
(bưu phẩm) gửi nhanh
かきとめ
kakitome
書留
THƯ LƯU
(bưu phẩm) gửi bảo đảm
エアメール
eameーru
(Air Mail) thư chuyển bằng đường hàng khô
こうくうびん
koukuubin
航空便
HÀNG KHÔNG TIỆN
gửi bằng đường hàng không
ふなびん
funabin
船便
THUYỀN TIỆN
gửi bằng đường biển
りょうしん
ryoushin
両親
LƯỠNG THÂN
bố mẹ
きょうだい
kyoudai
兄弟
HUYNH ĐỆ
anh chị em
あに
ani
兄
HUYNH
anh trai
おにいさん
oniisan
お兄さん
HUYNH
anh trai (dùng cho người khác)
あね
ane
姉
TỶ
chị gái
おねえさん
oneesan
お姉さん
TỶ
chị gái (dùng cho người khác)
おとうと
otouto
弟
ĐỆ
em trai
おとうとさん
otoutosan
弟さん
ĐỆ
em trai (dùng cho người khác)
いもうと
imouto
妹
MUỘI
em gái
いもうとさん
imoutosan
妹さん
MUỘI
em gái (dùng cho người khác)
がいこく
gaikoku
外国
NGOẠI QUỐC
nước ngoài
―じかん
~jikan
―時間
THỜI GIAN
- tiếng
―しゅうかん
~shuukan
―週間
CHU GIAN
- tuần
―かげつ
~kagetsu
-か月
NGUYỆT
- tháng
―ねん
~nen
―年
NIÊN
- năm
~ぐらい
~gurai
khoảng ~
どのくらい
donokurai
bao lâu
ぜんぶで
zenbude
全部で
TOÀN BỘ
tổng cộng
みんな
minna
tất cả
~だけ
~dake
chỉ ~
いらっしゃいませ。
irasshaimase。
Xin mời vào./ xin chào quý khách.
いい[お]てんきですね。
ii[o]tenkidesune。
いい[お]天気ですね。
THIÊN KHÍ
Trời đẹp nhỉ.
おでかけですか。
odekakedesuka。
お出かけですか。
XUẤT
Anh/ chị đi ra ngoài đấy à?
ちょっと~まで。
chotto~made。
Tôi đi ~ một chút.
いっていらっしゃい。
itteirasshai。
行っていらっしゃい。
HÀNH
Anh/chị đi nhé.
いってまいります
ittemairimasu
行ってまいります。
HÀNH
Tôi đi đây. (nguyên nghĩa: tôi đi rồi sẽ về.)
それから
sorekara
sau đó, tiếp theo
オーストラリア
oーsutoraria
Úc