~たがる~ : ….muốn….thích
Giải thích:
Diễn tả tình trạng ngôi thứ 3 muốn, thích điều gì đó.
Ví dụ:
子供というものはなんでも知りたがる。Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết
両親は海外旅行に行きたがっている。Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài
夏になると、みんな冷たくてさっぱりしたものばかり食べたがる。Vào mùa hè ai cũng muốn ăn những
thứ mát lạnh