~ないことには~ : nếu không…
Giải thích:
Vế sau là câu mang ý phủ định
Ví dụ:
先生が来ないことにはクラスははじまらない。
Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được
いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。
Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt
Vế sau là câu mang ý phủ định
先生が来ないことにはクラスははじまらない。
Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được
いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。
Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt