Bài 88: Anh nên ăn cái gì đó thì hơn đấy
なにかたべたほうがいいですよ
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: 食欲はありますか
Anh có thèm ăn không?
A: いいえ、あまり
Không, không thèm mấy...
B: 何か食べたほうがいいですよ
Anh nên ăn cái gì đó thì hơn đấy.
おかゆでも作りましょうか
Tôi nấu cháo nhé.
A: ありがとうございます。
Cảm ơn chị.
Từ vựng:
食欲 しょくよく cảm giác thèm ăn
おかゆ cháo
作る つくる nấu, làm
Chú ý:
● Cách nói khi khuyên ai làm gì: động từ thể た + ほうがいいです
Ví dụ:
食べます → 食べたほうがいいです nên ăn
寝ます → 寝たほうがいいです nên ngủ